top of page
Construction Workers at Sunset
Steel works

GIẢI PHÁP LÀM KÍN

CHO NGÀNH THÉP

STD&D đồng hành với Spareage/Suebel có đầy đủ giải pháp làm kín cho các dây chuyền thép với các công đoạn:

 Cán nóng (HSM)

Cán nguội (CRM)

Lò Thổi Oxy (BOF)

Mã kẽm, mạ màu (CGL/CCL)

Đúc liên tục (CCP) / Luyện liên tục (CAL)

Tẩy rỉ ( PPPL)

Xả băng (SL) , chia cuộn (RCL)

Hydrotester test áp cho dây chuyền ống

Những kiểu phớt làm kín có thể thấy trong các thiết bị khác nhau như chốc trục, xy lanh thủy lực / khí nén, hộp số, động cơ, van hay ngày cả hệ kiểm tra áp lực ống nước cho thép ống.

Hệ làm kín cho Roll shop: Trục cán (WR) và trục Back up (BUR)

Hệ thống làm kín cho hệ xy lanh HAGC/ BOF

KIỂU

● PTO Phớt piston

● H23 Phớt bộ 5 piston

● STO Phớt rod

● STF Phớt rod cho trục d >200mm, chống xoắn

● WRZ Wear Rings

● W5 Phớt chắn bụi PU

● WTR phớt chắn bụi BFT với v > 5m/s

HAGC

THÔNG SỐ

● Áp: tới 400 bar

● Nhiệt độ: -40°C to +250°C

● Tốc độ: 2-10 m/s

Kiểu phớt xếp/ chồng/ vee packing/ chevron

 Gồm nhiều lớp bố vải/ cao su chồng lên nhau

 Từ 1 -> 3 center ring, NBR hoặc PTFE tùy theo nhiệt độ

 Đầu đực/ cái NBR/ FKM tùy theo ứng dụng

 Tốc độ : 1m/s , Áp tới 600 bar

 Cho những ứng dụng áp lực cao, cần cố định vị trí trên hành trình di chuyển

Giải pháp làm kín cho hộp số, cuộn tang, vị trí khó lắp

Hình 6.png

KIỂU

● Phớt dầu làm kín.

● V-ring có band thép xiết.

Hình 7.png

THÔNG SỐ

● Pressure: 0 bar / Chủ yếu ngăn bụi, giữ mỡ.

● Temp: -30°C tới +100°C (Viton tới +220°C).

● Speed: 5-15 m/s.

Hình 8.jpg

TÍNH NĂNG

● Không cần phải tháo trốc để lắp đặt, có thể lồng vào.

● Cố định bằng lò xo hoặc band thép.

Phớt cho vòng bi côn 4 dãy

Yêu cầu ban đầu

● Áp lực: 600-700 bar.

● Thời gian giao hàng không ổn định, chất lượng hàng gia công trong nước kém.

● Kích thước: 90-125, 74-112, 61- 86, 21-42. Vật liệu PU.

Giải pháp

● Kiểm tra lại dung sai dựa trên kiểu ban đầu.

● Thiết kế theo model mới, sử dụng NBR 90-95 + lò xo. Chỉnh lại góc vát.

Kết quả

● Cải thiện được chu kì làm việc từ 150-270 lên 400.

● Giảm thời gian downtime của nhà máy, tiết kiệm khoảng 25-30% chi phí thay cho nhà cung cấp ban đầu.

Những yếu tố cần xác định cho phớt

● Size – Kích thước tiêu chuẩn của trục hay trốc hay phớt đã sử dụng.

 

● Temperature – Nhiệt độ của 1. Môi phớt (ma sát)  2. Môi chất  3. Môi trường làm việc

● Application – Ứng dụng phớt làm kín cho vòng bi (xoay) hay xi lanh (tịnh tiến) hay mặt bích (tĩnh)

Vị trí làm việc trục đứng hay ngang, độ lệch tâm, độ nhám hay độ mòn yêu cầu của bề mặt thiết bị.

● Media – Môi chất: Dầu, mỡ, hóa chất , nước và có yếu tố bị nhiễm bẩn hay không.

● Pressure – Pressure (Operating/Design): Áp lực thiết kế, vận hành thực tế.

● Speed – Speed Shaft or Cylinder: Tốc độ quay, tịnh tiến.

Application details for Shaft Seals

● Operating Media: High Viscosity Hydraulic Oil

● Operating Temp: 100°C

● Pressure: ≤ 7.25 psi (0.50 Bar)

● Speed: ≤ 3937 fpm (≤ 20 m/s)

Ứng dụng

● Operating Media: Dầu thủy lực độ nhớt cao (ISO-VG- 320)

● Nhiệt độ: 100°C

● Áp: ≤ 0.50 Bar

● Tốc độ: ≤ 20 m/s

● Cải thiện: Dễ lắp đặt, giảm mài mòn phớt, tuổi thọ lên tới 3 năm.

ArcelorMittal
Giải pháp phớt dầu áp dụng phổ biến ở Việt Nam

Ứng dụng:

● Môi trường: Hydraulic Oil

● Nhiệt độ làm việc: 78°C 

● Áp lực: 0.50 bar

● Tốc độ: 15 m/s = 2952 fpm

Kiểu

● Thiết kế: FB10 :780X844X25

● BUR: 800x864x25, 910x974x25,

● WR: 275x310x16, 300x340x16, 185x225x16, 140x170x16, 210x240x16, 230x270x16.

● IMR: 450x500x25, 500x550x25, 670x720x25

● Vật liệu: Viton + Fabric with SS 304 spring

● Nhiệt độ: - 20°C to +220°C

Tính năng:

● Phớt dầu trong trạng thái thông thường có ID 773.00mm với độ căng là 7.00mm theo ứng dụng được lắp đặt.

● Có rãnh chứa lò xo sâu hơn để giữ lò xo.

● Được khuyến cáo xài Viton nếu tốc độ cao – đặc biệt WR, HNBR/NBR cho BUR với tốc độ thấp hơn.

● Thiết kế dễ lắp đặt và có rãnh giữa 2 phớt tăng khả năng cung cấp dầu bôi trơn tăng tuổi thọ cho phớt (chống chạy khô – dry run).

Mua phớt dầu uy tín chất lượng ở đâu?

Tại STD&D, chúng tôi hiểu rằng mỗi khách hàng đều có những yêu cầu và thông số kỹ thuật riêng. Vì vậy, chúng tôi cung cấp nhiều loại phớt dầu phù hợp để đáp ứng nhu cầu cụ thể. Đội ngũ kỹ sư chuyên môn kỹ thuật cao của chúng tôi có thể làm việc với bạn để phát triển các giải pháp tùy chỉnh giúp tối ưu hóa hiệu suất của máy móc và thiết bị của Quý khách.

STDD
bottom of page