top of page
Stainless Steel Pipes

Ngành công nghiệp

Thép

Ngành thép là một lĩnh vực quan trọng trong sản xuất công nghiệp, đóng vai trò cốt lõi trong phát triển kinh tế và xã hội. Thép là một loại hợp kim chủ yếu gồm sắt và cacbon, kết hợp với các nguyên tố khác như silic và crôm để tạo ra các loại thép có tính chất và ứng dụng đa dạng. 

Ở đây, chúng tôi chia sẻ cho các bạn về 4 nhánh trong "Quy trình luyện cán thép" phổ biến chung:

Quy trình luyện cán Thép dây

quy trình luyện cán thép dây

Các thiết bị chính

trong nhà máy

cán thép dây

(wire products)

Nhà máy cán thép dây (wire products) là nơi sản xuất các sản phẩm thép dây thông qua quá trình cán nónghoặc cán nguội từ các phôi thép. Các thiết bị chính trong nhà máy cán thép dây bao gồm:

thép dây

1. Lò nung phôi thép (Reheating Furnace)

Dùng để nung phôi thép (phôi vuông hoặc phôi tấm) lên nhiệt độ cao (khoảng 1.100 - 1.200°C) trước khi đưa vào quá trình cán nóng. Nhiệt độ nung quyết định đến tính chất cơ học của thép trong quá trình cán.

➤  STDD cung cấp các ống nước làm mát lò, làm mát cáp điện.

2. Máy cán thô (Roughing Mill)
Là giai đoạn đầu tiên trong quá trình cán, máy cán thô làm giảm kích thước phôi thép bằng cách nén và kéo dài phôi thành thanh thép có kích thước lớn hơn sản phẩm cuối cùng.

➤  STDD cung cấp các Vòng bi trục cán, mỡ bôi trơn và phớt bảo vệ Vòng bi, ống thủy áp lực cho hệ thống mỡ bôi trơn

3. Máy cán trung gian (Intermediate Mill)
Sau khi phôi thép được cán qua máy cán thô, nó được chuyển sang máy cán trung gian để tiếp tục giảm kích thước và định hình.

 

➤  STDD cung cấp các Vòng bi trục cán, mỡ bôi trơn và phớt bảo vệ Vòng bi, ống thủy áp lực cho hệ thống mỡ bôi trơn

4. Máy cán tinh (Finishing Mill)
Đây là máy cán cuối cùng trong dây chuyền cán thép. Máy cán tinh làm giảm đường kính của thanh thép xuống kích thước mong muốn và định hình thép dây theo các tiêu chuẩn kỹ thuật.


➤ STDD cung cấp các Vòng bi trục cán, mỡ bôi trơn và phớt bảo vệ Vòng bi, ống thủy áp lực cho hệ thống mỡ bôi trơn

5. Hệ thống dẫn thép (Roll Pass and Guide System)
Hệ thống này giúp dẫn hướng và điều chỉnh thanh thép trong quá trình cán, đảm bảo thép dây được cán chính xác và không bị lệch.


➤ STDD cung cấp các Vòng bi dẫn hướng, mỡ bôi trơn

6. Băng tải làm nguội (Cooling Conveyor/Walking Beam)

Sau khi được cán, thép dây cần được làm nguội từ từ để đạt được tính chất cơ học mong muốn. Băng tải làm nguội đảm bảo thép dây được làm nguội đều, tránh hiện tượng nứt hoặc biến dạng do thay đổi nhiệt độ đột ngột.
 

➤ STDD cung cấp các Vòng bi dẫn hướng, mỡ bôi trơn

7. Máy cuộn thép (Coiler)
Sau khi làm nguội, thép dây được cuộn lại thành từng cuộn lớn (coil) để dễ dàng vận chuyển và lưu trữ. Máy cuộn này tự động cuộn thép dây thành các cuộn đều và chắc chắn.


➤ STDD cung cấp các Vòng bi dẫn hướng, mỡ bôi trơn

luyện thép

Các thiết bị phụ trợ quan trọng

trong nhà máy Thép 

Trong một nhà máy cán thép, ngoài các thiết bị chính tham gia trực tiếp vào quá trình sản xuất, còn có nhiều thiết bị phụ trợ rất quan trọng để hỗ trợ quá trình sản xuất hiệu quả, bảo vệ môi trường và đảm bảo an toàn cho nhà máy. Dưới đây là các thiết bị phụ trợ quan trọng trong nhà máy công nghiệp:

1. Hệ thống cấp khí nén (Compressed Air System)

Hệ thống này cung cấp khí nén cho các thiết bị tự động hóa và điều khiển trong nhà máy. Khí nén thường được sử dụng để điều khiển van, thiết bị thủy lực và làm sạch bụi.


➤ STDD cung cấp các Vòng bi động cơ điện, đầu máy nén khí, dầu khí nén

2. Hệ thống xử lý nước (Water Treatment System)

Nhà máy thép sử dụng một lượng nước lớn để làm mát và vệ sinh các thiết bị. Hệ thống xử lý nước đảm bảo nước được lọc sạch trước khi sử dụng, và sau khi sử dụng, nước sẽ được xử lý để tái sử dụng hoặc thải ra môi trường mà không gây ô nhiễm.


➤ STDD cung cấp các Vòng bi bơm, quạt, mỡ chịu nước. Sữa chữa Bơm

3. Hệ thống làm mát (Cooling System)

Trong quá trình cán nóng, thép cần được làm nguội một cách từ từ và đồng đều. Hệ thống làm mát giúp kiểm soát nhiệt độ của các sản phẩm thép sau khi cán và đảm bảo tính chất cơ học mong muốn. Hệ thống này bao gồm bể làm mát, băng tải làm nguội, và tháp làm mát.


➤ STDD cung cấp các Vòng bi bơm, quạt, mỡ chịu nước, Sửa chữa Bơm

4. Hệ thống xử lý bụi (Dust Collection System)

Trong quá trình sản xuất thép, đặc biệt là trong các giai đoạn cán và nung, lượng lớn bụi phát sinh cần được xử lý để đảm bảo an toàn cho môi trường và sức khỏe của công nhân. Hệ thống xử lý bụi bao gồm các thiết bị lọc bụi túi (bag filter), cyclone và các quạt hút công nghiệp.


➤ STDD cung cấp các Vòng bi động cơ điện, quạt, lọc bụi

5. Hệ thống hút và xử lý khí thải (Fume Extraction and Treatment System)

Quá trình nung và luyện thép thải ra nhiều khí độc như CO, NOx, và SOx. Hệ thống này bao gồm các thiết bị xử lý khí thải bằng cách sử dụng công nghệ lọc khí, hấp thụ hoặc phân hủy để giảm thiểu tác động đến môi trường.


➤ STDD cung cấp các Vòng bi quạt, Lọcv bụi

6. Hệ thống cấp liệu và vận chuyển (Material Handling System)

Hệ thống này giúp vận chuyển nguyên liệu (quặng, phôi thép, than, vôi) từ kho chứa đến các thiết bị sản xuất chính. Bao gồm băng tải, xe tải, hệ thống cầu trục và các máy xúc.


➤ STDD cung cấp các Vòng bi động cơ điện, con lăn băng tải, ống thủy lực cho máy xúc, cẩu

7. Hệ thống điều khiển điện (Electrical Control System)

Cung cấp và quản lý nguồn điện cho các thiết bị trong nhà máy. Hệ thống này bao gồm máy biến áp, tủ điều khiển, bộ biến tần và các thiết bị tự động hóa.


➤ STDD cung cấp các Biến tần, thiết bị đóng ngắt, PLC.

8. Hệ thống cung cấp nhiên liệu (Fuel Supply System)

Trong các nhà máy luyện thép sử dụng lò cao hoặc lò hồ quang, hệ thống này cung cấp nhiên liệu như than, dầu hoặc khí đốt để cung cấp nhiệt lượng cho quá trình sản xuất. Hệ thống này bao gồm các bồn chứa, băng tải, hệ thống đường ống dẫn và thiết bị kiểm soát lượng nhiên liệu.


➤ STDD cung cấp các Vòng bi dẫn hướng, mỡ bôi trơn

9. Hệ thống thủy lực (Hydraulic System)

Hệ thống thủy lực cung cấp năng lượng cho các thiết bị trong nhà máy như máy cán, máy ép, máy cắt và các van điều khiển lớn. Đây là hệ thống không thể thiếu để điều khiển các thiết bị nặng và yêu cầu lực lớn.


STDD cung cấp các Ống thủy lực. SEA 100R1, SAE100R2, SAE100R13, SAE100R15; EN853, EN856

Các Vòng bi thường thấy trong nhà máy thép cán dây

bearing

22208EAE4, 22210EAE4, 22211EAE4, 22212EAE4, 22212EAKE4, 22213EAE4, 22213EAKE4, 22214EAE4, 22215EAE4, 22215EAKE4, 22216EAE4, 22216EAKE4, 22218EAE4, 22218EAKE4, 22219EAKE4, 22220EAE4, 22220EAKE4, 22222EAE4, 22222EAKE4, 22226EAE4, 22226EAKE4, 22228CDKE4, 22309EAE4, 22310EAE4, 22312EAE4, 22314EAE4, 22315EAE4, 22315EAKE4, 22316EAE4, 22319EAE4, 22322EAE4, 23024CDE4, 23026CDE4, 23028CDE4, 23030CDE4, 23032CDE4, 23034CDKE4, 23036CDE4, 23040CAME4, 23048CAME4, 23056CAME4, 23060CAME4, 23064CAME4, 23122CE4, 23122CKE4, 23124CAMKE4, 23124CE4, 23128CE4, 23130CE4, 23134CE4, 23136CE4, 23140CE4, 23148CE4, 23218CE4, 23220CE4, 23226CE4, 23228CE4, 23230CE4, 23232CE4, 23234CAME4, 23234CE4, 23236CAME4, 24024CAME4, 24028CAME4, 24036CAME4, 24040CAME4, 24044CAME4, 24048CAME4, 24064CAME4, 24096CAME4, 24122CAME4, 24124CAME4, 24126CAME4, 24128CAME4, 24130CAME4, 24136CAME4, 24156CAME4 51103, 51115, 51208, 51232M, 51232X51256XM, 51305 6000DDUCM, 6000VVCM, 6000ZZCM, 6001ZZCM, 6002CM, 6002ZZC3, 6002ZZCM, 6003CM, 6003DDUCM, 6003ZZCM, 6004CM, 6004DDUCM, 6205ZZCM, 6206DDUCM, 6206VVCM, 6206ZZC3, 6206ZZC3X26, 6206ZZCM, 6210DDUCM, 6210ZZC3, 6207CM, 6207DDUCM, 6207VVCM, 6207ZZC3, 6207ZZC3X26, 6207ZZCM, 6208DDUCM, 6208VVC3, 6208VVCM, 6208ZZC3, 6208ZZCM, 6209CM, 6209DDUCM, 6209ZZC3, 6209ZZCM, 6210C3, 6210C4, 6210CM HR30203J, HR30204J, HR30205J, HR30206J, HR30208J, HR30212J, HR30217J, HR30218J, HR30303J, HR30305DJ, HR30306J, HR30308J, HR30310J, HR30312J, HR31305J, HR320/32, HR32004XJ, HR32005XJ, HR32007XJ, HR32008XJ, HR32011XJ, HR32012XJ, HR32013KJ, HR32013XJ, HR32014XJ, HR32016XJ, HR32018XJ, HR32024XJ, HR32028XJ, HR32032XJ, HR32207J, HR32208J NU1044MM, NU207EW, NU211EM, NU211EW, NU2206EW, NU220EM, NU220EMC3 NU220EW, NU2213EW, NU2220EMC3, NU2234EMC3, NU226EMC3, NU226EWC3, NU228EMC3, NU228WC3, NU2304M, NU230EMC3, NU2320W, NU304EW, NU305EW, NU308EW, NU310EW, NU311EW, NU313EW, NU314EWC3, NU317EM, NU317EMC3, NU317W, NU319WC3, NU320EW, NU320W, NU322EMC3, NU322EWC3, NUP204ET, NUP205ET, NUP2213ET, NUP2314W, RNA4901 UC205, UC206, UC208, UC209, UCF208, UCF209, UCF212, UCF214, UCF218 160RV2301, 180DTF2801, 180RV2601C3, 200RV2702, 200RV2702C4, 230RV3301 B180-3C3, B180-3C3, BA150-2 DB22252,22344,22348, 22352,22356,230/5,230/6,23060,23068,23072,23076,23080,23088, 23096,23152,23160,23164,23168,23172,23176,23188,23196,232/5,23248,23252,23256, 23260,23264,23268,23292,23296,23968,23972,23980,23984,23988,24060,24064,24068, 24088,24156,24160,24164,24168,24172,29438,31330,32056,32064,32244,32248,32252, 6060M, 67983, 67986 EE127095, EE217060, EE244180, EE640192, EE650170, EE843220, EE911618 F-53043, F-581084, F-809228, F-809728, HM265049, HM266446, HM746646 HM926749, HM959740, JM969241, L357049, L467549, LM278849, LM281049, LM281849, LM283649, LM361649, LM377449, LM665949, M238849, M249749, M268749, M270730, M272749, M278749, M282249, NA94700, NP079516, NP091300, NP130776, NP137279, NP173286, NP277658, NP288173, NP342389, NP442420, NP468643, NP477151, NP640788, NP814067, NP907899

Dây chuyền cán Mạ tôn 

dây chuyền cán mạ tôn

Các Vòng bi thường thấy trong nhà máy thép cán dây

bearing

22208EAE4, 22210EAE4, 22211EAE4, 22212EAE4, 22212EAKE4, 22213EAE4, 22213EAKE4, 22214EAE4, 22215EAE4, 22215EAKE4, 22216EAE4, 22216EAKE4, 22218EAE4, 22218EAKE4, 22219EAKE4, 22220EAE4, 22220EAKE4, 22222EAE4, 22222EAKE4, 22226EAE4, 22226EAKE4, 22228CDKE4, 22309EAE4, 22310EAE4, 22312EAE4, 22314EAE4, 22315EAE4, 22315EAKE4, 22316EAE4, 22319EAE4, 22322EAE4, 23024CDE4, 23026CDE4, 23028CDE4, 23030CDE4, 23032CDE4, 23034CDKE4, 23036CDE4, 23040CAME4, 23048CAME4, 23056CAME4, 23060CAME4, 23064CAME4, 23122CE4, 23122CKE4, 23124CAMKE4, 23124CE4, 23128CE4, 23130CE4, 23134CE4, 23136CE4, 23140CE4, 23148CE4, 23218CE4, 23220CE4, 23226CE4, 23228CE4, 23230CE4, 23232CE4, 23234CAME4, 23234CE4, 23236CAME4, 24024CAME4, 24028CAME4, 24036CAME4, 24040CAME4, 24044CAME4, 24048CAME4, 24064CAME4, 24096CAME4, 24122CAME4, 24124CAME4, 24126CAME4, 24128CAME4, 24130CAME4, 24136CAME4, 24156CAME4 51103, 51115, 51208, 51232M, 51232X51256XM, 51305 6000DDUCM, 6000VVCM, 6000ZZCM, 6001ZZCM, 6002CM, 6002ZZC3, 6002ZZCM, 6003CM, 6003DDUCM, 6003ZZCM, 6004CM, 6004DDUCM, 6205ZZCM, 6206DDUCM, 6206VVCM, 6206ZZC3, 6206ZZC3X26, 6206ZZCM, 6210DDUCM, 6210ZZC3, 6207CM, 6207DDUCM, 6207VVCM, 6207ZZC3, 6207ZZC3X26, 6207ZZCM, 6208DDUCM, 6208VVC3, 6208VVCM, 6208ZZC3, 6208ZZCM, 6209CM, 6209DDUCM, 6209ZZC3, 6209ZZCM, 6210C3, 6210C4, 6210CM HR30203J, HR30204J, HR30205J, HR30206J, HR30208J, HR30212J, HR30217J, HR30218J, HR30303J, HR30305DJ, HR30306J, HR30308J, HR30310J, HR30312J, HR31305J, HR320/32, HR32004XJ, HR32005XJ, HR32007XJ, HR32008XJ, HR32011XJ, HR32012XJ, HR32013KJ, HR32013XJ, HR32014XJ, HR32016XJ, HR32018XJ, HR32024XJ, HR32028XJ, HR32032XJ, HR32207J, HR32208J NU1044MM, NU207EW, NU211EM, NU211EW, NU2206EW, NU220EM, NU220EMC3 NU220EW, NU2213EW, NU2220EMC3, NU2234EMC3, NU226EMC3, NU226EWC3, NU228EMC3, NU228WC3, NU2304M, NU230EMC3, NU2320W, NU304EW, NU305EW, NU308EW, NU310EW, NU311EW, NU313EW, NU314EWC3, NU317EM, NU317EMC3, NU317W, NU319WC3, NU320EW, NU320W, NU322EMC3, NU322EWC3, NUP204ET, NUP205ET, NUP2213ET, NUP2314W, RNA4901 UC205, UC206, UC208, UC209, UCF208, UCF209, UCF212, UCF214, UCF218 160RV2301, 180DTF2801, 180RV2601C3, 200RV2702, 200RV2702C4, 230RV3301 B180-3C3, B180-3C3, BA150-2 DB

Các thiết bị chính trong nhà máy cán thép nguội (Cold Rolling Mills) và Mạ tôn

nhà máy thép cán nguội

Nhà máy thép cán nguội (Cold Rolling Mills) chuyên sản xuất các sản phẩm thép tấm có độ dày mỏng (tôn), bề mặt mịn và độ bền cơ học cao thông qua quá trình cán thép ở nhiệt độ thấp hơn nhiệt độ tái kết tinh của thép. Các thiết bị trong nhà máy phối hợp với nhau tạo ra quy trình sản xuất thép cán nguội hiệu quả, đảm bảo sản phẩm có chất lượng cao, phù hợp cho các ứng dụng trong ngành công nghiệp chế tạo, ô tô, điện tử, và xây dựng.


Các thiết bị chính trong nhà máy thép cán nguội bao gồm:

1. Máy cán nguội (Cold Rolling Mill)

Thiết bị quan trọng nhất trong nhà máy. Thép tấm hoặc thép cuộn đã qua quá trình cán nóng sẽ được cán lại ở nhiệt độ thấp để giảm độ dày, tăng độ cứng và cải thiện chất lượng bề mặt. Máy cán nguội có thể là máy cán đơn hoặc nhiều giá cán (tandem mill), sử dụng nhiều cặp trục cán để đạt được độ dày mong muốn.

➤  STDD cung cấp các Vòng bi Trục đè (BUR), Trục trung gian (IMR) và Trục cán (WR), động cơ điện; Mỡ và Phớt cho loại vòng bi trên, Trục cán và Đá mài trục cán.

2. Máy làm sạch bề mặt (Pickling Line)

Trước khi thép được đưa vào quá trình cán nguội, thép cần được tẩy rửa để loại bỏ các lớp oxit và cặn bẩn trên bề mặt, đảm bảo chất lượng bề mặt tốt cho sản phẩm cuối cùng. Hệ thống này sử dụng axit (thường là axit hydrochloric) để tẩy sạch bề mặt thép.

➤  STDD cung cấp các Vòng bi đầu trục con lăn, trục căng tôn

3. Máy cán da (Skin Pass Mill)

Là thiết bị cán nhẹ cuối cùng, giúp cải thiện độ phẳng, độ bóng của bề mặt và tạo độ bền nhất định cho sản phẩm thép. Quá trình này thường được thực hiện sau khi thép đã qua quá trình ủ.

 

➤  STDD cung cấp các Vòng bi đầu trục con lăn, trục căng tôn, trục skill pass, Hệ bôi trơn tự động

4. Máy cắt tấm và cuộn (Slitting and Cutting Line)

Dùng để cắt thép cán nguội thành các cuộn hoặc tấm có kích thước yêu cầu. Thiết bị này giúp chia thép cuộn lớn thành các cuộn nhỏ hoặc cắt thành tấm với độ chính xác cao.


➤ STDD cung cấp các Vòng bi đầu trục ru-lô thu - xả

5. Máy mạ kẽm hoặc phủ sơn (Galvanizing/Coating Line)

Trong một số nhà máy, sau quá trình cán nguội, thép có thể được mạ kẽm hoặc phủ sơn để chống gỉ và bảo vệ bề mặt. Hệ thống mạ kẽm sử dụng công nghệ nhúng nóng hoặc mạ điện phân để phủ lớp kẽm lên bề mặt thép.


➤ STDD cung cấp các Vòng bi đầu trục con lăn, trục căng tôn, trục skill pass, Hệ bôi trơn tự động

6. Hệ thống xả và thu cuộn thép (Coiler and Uncoiler)

Được sử dụng để cuộn và xả thép cuộn trong quá trình sản xuất. Các cuộn thép được chuyển qua các giai đoạn cán, làm sạch và phủ bề mặt trước khi được thu cuộn lại để vận chuyển hoặc lưu trữ.
 

➤ STDD cung cấp các Vòng bi đầu trục ru-lô thu - xả

7. Hệ thống bôi trơn và làm mát (Lubrication and Cooling System)

Đảm bảo quá trình cán nguội diễn ra trơn tru và bảo vệ trục cán, hệ thống bôi trơn và làm mát giúp giảm ma sát và nhiệt độ phát sinh trong quá trình cán.


➤ STDD cung cấp các loại dầu, mỡ, bơm và đường ống dẫn

8. Hệ thống điều khiển tự động (Automation and Control System)

Giám sát và điều khiển quá trình cán nguội, điều chỉnh các thông số như áp lực cán, tốc độ cán, và nhiệt độ, đảm bảo quá trình sản xuất diễn ra liên tục và ổn định.


➤ STDD cung cấp các loại Biến tần, thiết bị đóng ngắt điện 

➤ STDD cung cấp hệ thống giám định tình trạng Vòng bi, bánh răng, kớp nối qua giám sát và phân tích IoT online
STDD cũng cung cấp giải pháp giám định, cải thiện tình trạng tiêu thụ điện năng của các Động cơ lớn, nhất là cho Bơm và Quạt.

luyện thép

Các thiết bị phụ trợ quan trọng

trong nhà máy Thép 

Trong một nhà máy cán thép, ngoài các thiết bị chính tham gia trực tiếp vào quá trình sản xuất, còn có nhiều thiết bị phụ trợ rất quan trọng để hỗ trợ quá trình sản xuất hiệu quả, bảo vệ môi trường và đảm bảo an toàn cho nhà máy. Dưới đây là các thiết bị phụ trợ quan trọng trong nhà máy công nghiệp:

1. Hệ thống cấp khí nén (Compressed Air System)

Hệ thống này cung cấp khí nén cho các thiết bị tự động hóa và điều khiển trong nhà máy. Khí nén thường được sử dụng để điều khiển van, thiết bị thủy lực và làm sạch bụi.


➤ STDD cung cấp các Vòng bi động cơ điện, đầu máy nén khí, dầu khí nén

2. Hệ thống xử lý nước (Water Treatment System)

Nhà máy thép sử dụng một lượng nước lớn để làm mát và vệ sinh các thiết bị. Hệ thống xử lý nước đảm bảo nước được lọc sạch trước khi sử dụng, và sau khi sử dụng, nước sẽ được xử lý để tái sử dụng hoặc thải ra môi trường mà không gây ô nhiễm.


➤ STDD cung cấp các Vòng bi bơm, quạt, mỡ chịu nước. Sữa chữa Bơm

3. Hệ thống làm mát (Cooling System)

Trong quá trình cán nóng, thép cần được làm nguội một cách từ từ và đồng đều. Hệ thống làm mát giúp kiểm soát nhiệt độ của các sản phẩm thép sau khi cán và đảm bảo tính chất cơ học mong muốn. Hệ thống này bao gồm bể làm mát, băng tải làm nguội, và tháp làm mát.


➤ STDD cung cấp các Vòng bi bơm, quạt, mỡ chịu nước, Sửa chữa Bơm

4. Hệ thống xử lý bụi (Dust Collection System)

Trong quá trình sản xuất thép, đặc biệt là trong các giai đoạn cán và nung, lượng lớn bụi phát sinh cần được xử lý để đảm bảo an toàn cho môi trường và sức khỏe của công nhân. Hệ thống xử lý bụi bao gồm các thiết bị lọc bụi túi (bag filter), cyclone và các quạt hút công nghiệp.


➤ STDD cung cấp các Vòng bi động cơ điện, quạt, lọc bụi

5. Hệ thống hút và xử lý khí thải (Fume Extraction and Treatment System)

Quá trình nung và luyện thép thải ra nhiều khí độc như CO, NOx, và SOx. Hệ thống này bao gồm các thiết bị xử lý khí thải bằng cách sử dụng công nghệ lọc khí, hấp thụ hoặc phân hủy để giảm thiểu tác động đến môi trường.


➤ STDD cung cấp các Vòng bi quạt, Lọc bụi

6. Hệ thống thủy lực (Hydraulic System)

Hệ thống thủy lực cung cấp năng lượng cho các thiết bị trong nhà máy như máy cán, máy ép, máy cắt và các van điều khiển lớn. Đây là hệ thống không thể thiếu để điều khiển các thiết bị nặng và yêu cầu lực lớn.


STDD cung cấp các Ống thủy lực. SEA 100R1, SAE100R2, SAE100R13, SAE100R15; EN853, EN856

Các Vòng bi thường thấy trong nhà máy thép cán nguội và mạ tôn

bearing

23140CAMKE4S11, 6044M/C3, BS2-2218-2 CS, 230/530CAE4C3, NU1044M/C3, 6330M/C3, 6324M/C3, 32022X, 32024 X, 22214 E, STF220KVE2903, STF240KVE3304, 690RV9813, 400KDH6502, GE30ES-2RS,23220CC/W33, 22319 E23052CAE423152CAE4, 6920, 6922, 24130CAE4, 23234CAE4, 23940CAE4, 23068CAE4, 23056CAE4, 6915, 6916, 24140CAE4, 24144CAE4, 7205BW, 7206BW, 7207BW, 7208BW, 7209BW, 7210BW 7211BW, 7212BW, 7303BW, 7304BW, 7305BW, 7306BW, 7307BW, 7308BW, 7309BW, 7310BW, 7311BW, 7312BW, HR30203J, HR30204J, HR30205J, HR30206J, HR30207J, HR30208J, HR30209J, HR30210J, HR30303J, HR30304J, HR30305J, NF209W, NF210W, NF211W, NF212W, NF305W, NF306W NF307W, NF308W, NF309W, NF310W, NF311W, NF312W, NJ205EW, NJ206EW, NJ207EW, NJ208EW, NJ209EW, NJ210EW, NJ211EW, NJ212EW, NJ2205W, NJ2206W, NU212EW, NU2205W, NU2206W, NU2207W, NU2208W, NU2209W, NU2210W, NU2211W, NU2212W, NU2305W, NU2306W, NU2307W, NU2308W, NU2309W, NU2310W, NU2311W, UCT314, UCT212, UCT211, UCP316, UCP312, UCP218, UCP216, UCP210, UCP208, UCP206, UCP 313, UCP 214, UCP 213, UCP 210, UCP 206, UCFC 211, UCF314, UCF212, UCF211, UCC211

Xem qua những thông tin mới khác

bearing

Sản phẩm & Dịch vụ của STD&D

Chúng tôi cung cấp các phụ tùng truyền động, giải pháp cơ khí cho các ngành công nghiệp trên toàn cầu: Vòng bi/bạc đạn; Vật liệu làm kín; Ống thủy lực; Hóa chất bảo dưỡng; Chất bôi trơn Vòng bi; Thanh trượt, bạc trượt.

Logo STD-01_edited.jpg

Thông tin về chúng tôi - STD&D

Công ty STD&D là công ty hàng đầu trong lĩnh vực cung ứng vật tư công nghiệp với dải sản phẩm rộng các chi tiết Truyền Động cơ khí chất lượng cao cùng với các dịch vụ kỹ thuật...

nhân viên của STDD

Tin tức được cập nhập mới nhất

STD&D luôn tạo ra cơ hội cho những người trẻ có đam mê thử thách, chung mục tiêu định hướng phát triển cá nhân về kiến thức, kỹ năng chuyên ngành. Theo dõi chúng tôi để biết thêm nhiều thông tin mới.

bottom of page